TÊN THÚ TÍNH TRỜI TRU – THẾ TRIỆT
THỦY
Tuổi thất thập thất.
Tướng tá tầm thường, tóc trắng, trán to, tai teo, tứ trụ thẳng thớm.
Thưở thiếu thời, tuy trí tuệ tầm thường, tính tình ti tiện. Trời thương, thủy theo trúng thầy, thầy thăng thiên, thủy thăng tiến thành thủ trưởng thao túng tiền tài toàn tỉnh.
Thủy thành tâm tôn thờ " THIÊN TỬ THẺ " – thẻ thông thần, thông thánh, thông thiên, thống trị toàn trần thế.
Theo tin thất thiệt: Trai trưởng thủy trơ trẽn trắng trợn tranh tiền tài thất trận tưởng tiêu. Thủy treo " THIÊN TỬ THẺ " , thủy tường thuật thân thế, thủy tống tiền, thủy tặng tình... thủy triệt tiêu tội trạng trai trưởng, tạm thời thảnh thơi tập thể thao trong tù từ từ tính tiếp.
Thuận thời, thuận thế, thuận thiên. Tiền tài tiêu thỏa thích, tình thì thục thỏa thê, tư thất tịch thu tới tấp. Thủy tưởng tượng, thủy thành thần, thành tiên, thành thánh.
Trớ trêu thay, thủy tới tuổi tàn. Từ thần tiên thủy thành thằng trần thế. Thủy tủi thân, thủy thất thểu, thủy thảng thốt, thủy thều thào, thủy thấy thê thảm.
Thủy thấy thiếu tình trầm trọng, thủy thèm thuồng, thủy tha thiết, thủy thao thức tình. Thủy tìm tới tình trẻ, thủy tặng tiền, tiêu tiền, thưởng tiền tới tấp. Tuy thế, tới tuổi tàn, ty thủy teo, treo tòn ten, tàn tạ. Tình trẻ thấy thế thẹn thò thoa ty, thơm ty, thổi ty, tọt tọt ty. Thủy thấy thật tuyệt. Tình trẻ tỏ thấy thật tởm. Thủy tức tối túm tóc tát tai tình trẻ. Thấy thế tình trẻ tấn tới, túm ty, tát tai thủy tới tấp. Thủy tê tái, thoi thóp, tí tắt thở. Thó túi tiền, tình trẻ thong thả tủm tỉm trốn thoát.
Tỉnh táo, thủy than trời, thủy trách thế. Thấy thân thể tàn tạ, thủy tức tối, thủy tâm thần, thủy thành thú tính.
Thủy thường tha thần trong tiết trời tối, trăng tà. Thủy tìm trẻ trơ trọi, thui thủi, trốn tìm. Thủy tiến tới thì thào, thỏ thẻ, thủ thỉ. Thủy tặng tiền, tặng thẻ... tay thủy to, thủy tụt, thủy thoa, thủy thơm, thủy thúc, thủy thục , thủy thọc trẻ tới tấp, te tua, tím tái. Trẻ tả tơi, thoi thóp, thê thảm, thân tan, thần tính tàn. Tội tình thân trẻ.
Thấy tình thế ti tiện, tuấn tiến tới thụi thẳng trán thủy, tống thùm thụp, táng tai thủy tới tấp. Thủy thoăn thoắt trèo tường trốn thoát.
Tuấn thưa, tòa túm thủy. Thủy tự tin, thủy tin tưởng: tôn thờ THIÊN TỬ THẺ - thẻ thông thiên tiếp tục trợ thủy thoát tội, thoát tù, thủy tin thế. Trước tình tiết ti tiện, tục tĩu, thú tính. Tòa tuyên thủ tam tập tù tội. Thủy tức tối thét to, thủy tê tái, thủy tính thiêu
THẺ THIÊN TỬ.
Thủy thua.
THẺ THIÊN TỬ thí thủy.
Thủy tiêu.
Thủy – tao thấy tao thiến, tao thẻo, tao thọc thủng trực tràng.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét